Từ điển Thiều Chửu
附 - phụ
① Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ 依附 nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ 歸附. ||② Phụ thêm. Như sách Luận ngữ 論語 nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào. ||③ Gửi. Như phụ thư 附書 gửi thư.

Từ điển Trần Văn Chánh
附 - phụ
① Kèm theo, kèm thêm: 附設 Đặt thêm; 附寄照片一張 Gởi kèm theo một tấm ảnh; ② Cận, lân cận, sát gần, ghé: 附近 Phụ cận, lân cận; 附在耳邊低聲 說話 Ghé tai nói thầm; ③ Đồng ý, tán thành: 附議 Đồng ý (với một ý kiến); ④ (văn) Nương cậy, dựa vào, bám vào; ⑤ (văn) Phụ thêm, thêm vào, làm tăng thêm: 季氏富于周公,而求也爲之聚歛而附益之 Họ Quý giàu hơn Chu công, mà ông Cầu lại thu góp mà phụ thêm vào cho họ Quý (Luận ngữ); ⑥ (văn) (Ma quỷ) ám ảnh: 她被惡魔附身 Cô ấy bị ma ám ảnh; ⑦ (văn) Gởi: 一男附書至 Một đứa con trai gởi thư đến (về nhà) (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
附 - phụ
Nhờ vào, dựa vào — Thêm vào.


阿附 - a phụ || 朋附 - bằng phụ || 招附 - chiêu phụ || 豫附 - dự phụ || 魂不附體 - hồn bất phụ thể || 內附 - nội phụ || 攀附 - phan phụ || 藩附 - phiên phụ || 附近 - phụ cận || 附給 - phụ cấp || 附庸 - phụ dung || 附加刑 - phụ gia hình || 附化 - phụ hoá || 附和 - phụ họa || 附錄 - phụ lục || 附屬 - phụ thuộc || 附從 - phụ tùng || 歸附 - quy phụ || 趨附 - xu phụ || 依附 - y phụ ||